Kết hôn là sự kiện trọng đại hàng đầu trong cuộc đời mỗi chúng ta. Trong bài học ngày hôm nay, cùng THANHMAIHSK học các từ vựng tiếng Trung về kết hôn và các lời chúc trong hôn lễ hay nhất nhé.
Từ vựng tiếng Trung về kết hôn
Từ vựng các loại lễ cưới tiếng Trung
Một số từ vựng tiếng Trung về kết hôn khác
Câu chúc tiếng trung trong hôn lễ
早生贵子 Zǎoshēng guìzǐ Sớm sinh quý tử
同德同心 Tóng dé tóngxīn Đồng tâm đồng lòng
百年好合 Bǎinián hǎo hé Bách niên hảo hợp
永结同心 yǒng jié tóngxīn Đồng tâm vĩnh kết
互敬互爱 hù jìng hù ài Tôn trọng yêu thương lẫn nhau
白头偕老 bái tóu xié lǎo Đầu bạc răng long
天长地久Tiānchángdìjiǔ Thiên trường địa cửu
举案齐眉 jǔ àn qí méi Nâng khay ngang mày ( Vợ chồng tôn trọng nhau)
恭喜你找到共度一生的伴侣。 Gōngxǐ nǐ zhǎodào gòngdù yīshēng de bànlǚ. Chúc mừng bạn đã tìm được một nửa của đời mình.
祝你新婚快乐,幸福美满, 爱河永浴,生活美满。Zhùnǐ xīnhūn kuàilè, xìngfú měimǎn, àihé yǒng yù, shēnghuó měimǎn. Chúc bạn tân hôn vui vẻ, hạnh phúc ngập tràn, tình yêu vĩnh cửu, cuộc sống mỹ mãn.
愿你做他永远长不大的小公主。Yuàn nǐ zuò tā yǒngyuǎn cháng bù dà de xiǎo gōngzhǔ. Chúc bạn mãi mãi là cô công chúa nhỏ không bao giờ lớn của anh ấy.
Trên đây là tổng hợp các từ vựng cùng những lời chúc tân hôn hay và ý nghĩa. Hy vọng qua bài viết trên, bạn sẽ biết thêm nhiều từ mới cũng như học cách chúc mừng hôn lễ bằng tiếng Trung. Chúc các bạn học tốt!
Xem thêm các bài từ vựng chuyên ngành khác:
Từ vựng tiếng Trung ngành thực phẩm
Từ vựng tiếng Trung về cung hoàng đạo
Từ vựng tiếng Trung về đồ dùng gia đình
Tham khảo các chương trình ưu đãi và các khóa học bài bản cùng giảng viên Đại học THANHMAIHSK tại đây: