Rate this post

Để làm mới cho bữa tiệc sinh nhật thêm mới lạ và độc đáo, trong chuyên mục Những chúc mừng sinh nhật tiếng pháp ngày hôm nay, chúng tôi xin gửi đến bạn một bài viết thú vị mang tên lời chúc mừng sinh nhật bằng Tiếng Pháp mà bạn không thể bỏ qua ngay sau đây.

Cùng lựa chọn để gửi đến sinh nhật của người bạn, người yêu hay những người thân trong gia đình nhé! Chắc chắn đây sẽ là món quà tinh thần đặc biệt tạo nên nét độc đáo cho bữa tiệc thêm vui.

chúc sinh nhật

1. Que ma profonde bénédiction toujours sur le côté de votre vie merveilleuse. J’espère que l’année prochaine vous rester en bonne santé et la voile en douceur au travail. Joyeux anniversaire!

(Hãy để những lời chúc sâu lắng của tôi luôn ở bên cạnh cuộc sống tuyệt vời của bạn. Tôi hy vọng trong năm tới bạn luôn khỏe mạnh và thuận buồm xuôi gió trong công việc. Sinh nhật vui vẻ!)

2. A l’occasion de votre 20e anniversaire, vous souhaitant beatiful, jeune et belle. Priez ce que le plus chanceux, le meilleur et le plus heureux viendra à vous dans une nouvelle ère.

(Nhân dịp sinh nhật lần thứ 20 của em, chúc em luôn tươi khỏe, trẻ đẹp. Cầu mong những gì may mắn nhất, tốt đẹp nhất và hạnh phúc nhất sẽ đến với em trong tuổi mới.)

sinh nhật tiếng pháp

3. Aujourd’hui est pas comme hier, aujourd’hui est un jour spécial, le jour où une charmante anges étaient présents dans le monde il y a 20 ans. Toujours souriante et de chance.

(Hôm nay không như ngày hôm qua, hôm nay là một ngày đặc biệt, là ngày mà một thiên thần đáng yêu đã có mặt trên thế giới cách đây 20 năm. Luôn mỉm cười và may mắn nhé.)

4. Que tous les souhaits d’anniversaire de votre deviendra une réalité, nous allons souffler les bougies sur un gâteau d’anniversaire pour être un rêve miraculeux.

(Chúc mọi điều ước trong ngày sinh nhật của bạn đều trở thành hiện thực, hãy thổi nến trên bánh sinh nhật để ước mơ được nhiệm màu.)

tiệc sinh nhật

5.Que mes souhaits sont toujours avec votre vie merveilleuse. J’espère que l’année prochaine vous rester en bonne santé et la voile en douceur au travail. Joyeux anniversaire!

(Cảm ơn em! Người mang cho anh niềm vui trong cuộc sống và hứng khởi trong công việc. Sinh nhật em Anh chúc em luôn xinh tươi, yêu đời, thành công trong cuộc sống. Anh sẽ luôn bên em!)

6. J’adore! Joyeux anniversaire maman mère chance en bonne santé et bonne, le bonheur viendra à sa mère dans la vie

(Mẹ yêu! Sinh nhật của mẹ con chúc mẹ mạnh khỏe và những may mắn, hạnh phúc nhất sẽ đến với mẹ trong cuộc đời)

7. Avec l’âge de cette belle, vous souhaite une nouvelle santé, le succès vient toujours, le visage, qui avait l’air bien jouer avec, hihi. Joyeux anniversaire!

(Với cái tuổi thật đẹp này, xin chúc bạn có một sức khỏe tươi mới, thành công luôn luôn tới, về sắc diện thì ai nhìn cũng phải chới với, hihi. Happy Birthday!)

chúc sinh nhật

8. Félicitations à l’anniversaire de l’une des belles personnes, belle, belle belle meilleure sur terre

(Xin chúc mừng sinh nhật của một trong những công dân xinh đẹp, mỹ miều, kiêu sa yêu kiều nhất trên quả đất này)

9. Que mes souhaits sont toujours avec votre vie merveilleuse. J’espère que l’année prochaine vous rester en bonne santé et la voile en douceur au travail. Joyeux anniversaire!

(Hãy để những lời chúc của tôi luôn ở bên cạnh cuộc sống tuyệt vời của bạn. Tôi hy vọng trong năm tới bạn luôn khỏe mạnh và thuận buồm xuôi gió trong công việc. Sinh nhật vui vẻ!)

10. Vous aimeriez avoir de merveilleux moments avec des amis et des êtres chers dans cette importante journée. Nous espérons que vous tous les succès et le bonheur dans la vie. Joyeux anniversaire!

(Chúc bạn có những phút giây thật tuyệt vời bên bạn bè và người thân trong ngày quan trọng này. Hi vọng bạn luôn thành công và hạnh phúc trong cuộc sống. Happy Birthday!)

lời chúc tiếng pháp

Khi sử dụng tiếng pháp làm ngôn ngữ cho những lời chúc của mình, các bạn cũng cần lưu ý những điểm như sau để sử dụng chúng sao cho chuẩn nhất.

Cách trực tiếp nhất để nói “Chúc mừng sinh nhật” trong tiếng Pháp là “Joyeux anniversaire”, nhưng thực tế vẫn còn nhiều cách khác có thể được sử dụng để chúc mừng sinh nhật bằng tiếng Pháp.

– “Joyeux anniversaire!”[1] Đây là cách đầu tiên được dùng để nói “chúc mừng sinh nhật” tại Pháp.

Lưu ý: bạn có thể sử dụng cách nói này ở vùng Quebec và các vùng nói tiếng Pháp khác của Canada, nhưng đây không phải là cách chúc mừng sinh nhật phổ biến nhất.

Cụm từ này được dịch trực tiếp thành “Chúc mừng sinh nhật”.

Joyeux có nghĩa là “chúc mừng”, “vui vẻ”, hay “hân hoan”.

Anniversaire có nghĩa là “sinh nhật” hay “lễ kỷ niệm”, nhưng khi đứng một mình, từ này thường được dùng để chỉ sinh nhật của ai đó. Để muốn chỉ lễ kỷ niệm ngày cưới, bạn sẽ phải nói “anniversaire de mariage”.

– “Bon anniversaire!”. Đây là cách thứ hai để “chúc mừng sinh nhật” tại Pháp.

bánh sinh nhật

Tương tự như Joyeux anniversaire, Bon anniversaire có thể được sử dụng và được hiểu trong những vùng nói tiếng Pháp của Canada, nhưng đây cũng không phải cách chúc mừng sinh nhật phổ biến nhất ở đó.

Bon thường có nghĩa là “tốt” hay “tốt lành”. Như vậy, cụm từ này được dịch trực tiếp thành “có một ngày sinh nhật tốt lành” hơn là “chúc mừng sinh nhật”

– Cụm từ “Bonne fête” cũng có thể được sử dụng ở những vùng nói tiếp Pháp của Canada.[2] Đây là cách đơn giản nhất và thường được sử dụng để “chúc mừng sinh nhật” ở những khu vực nói tiếng Pháp của Canada, như Quebec .

Không giống như cụm “Joyeux anniversaire” và “bon anniversaire”, “bonne fête” không thể được sử dụng ở cả Pháp và Canada. Tại Pháp, “bonne fête” thông thường được sử dụng khi muốn chúc ai đó “ngày đặt tên” tốt lành. “Ngày đặt tên” của bạn tức là ngày lễ của vị thánh mà bạn được đặt tên.

Bonne là từ giống cái của từ “bon”, cũng có nghĩa là “tốt” hay “tốt lành”.

Fête có nghĩa là “lễ kỷ niệm”.

Cả cụm “bonne fête” được dịch là “có một lễ kỷ niệm tốt lành”.

Hy vọng với những lời chúc sinh nhật bằng tiếng Pháp trên sẽ giúp bạn 1 phần nào đó mang lại niềm vui nho nhỏ và thật ý nghĩa với gia đình, bạn bè và người yêu, chắc chắn người nhận sẽ cảm nhận được hơi ấm, tình cảm chân thành của bạn dành cho họ.

THEO: sachvui.co