Rate this post

Trong năm có rất nhiều những ngày lễ và ngày đặc biệt để mọi người gửi đến nhau những lời chúc tốt đẹp và ý nghĩa nhất. Tại sao bạn không thử tìm hiểu những lời chúc bằng tiếng Anh để gửi đến cho bạn bè trong những dịp đặc biệt để tạo ấn tượng nhỉ?

Vietgle.vn đã tổng hợp những lời chúc bằng tiếng Anh hay và đặc sắc nhất dành cho những dịp đặc biệt trong năm.

1. Những lời chúc bằng tiếng Anh hay về Sinh nhật

Sinh nhật là mốc thời gian đáng nhớ của mỗi ngày mà một năm chỉ có một ngày đặc biệt ấy. Mọi người thường được tặng quà và những lời chúc ý nghĩa. Chính vì vậy các bạn nên tìm hiểu những lời chúc sinh nhật bằng tiếng Anh để tạo ấn tượng cho người bạn hoặc người thân của mình nhé!

  • Happy Birthday! I hope all your wishes and dreams come true. Chúc mừng sinh nhật! Chúc mọi mong muốn và ước mơ của bạn sẽ thành hiện thực. (Đây là một câu chúc điển hình và chính chuyên)
  • A wish for you on your birthday, whatever you ask may you receive, whatever you seek may you find, whatever you wish may it be fulfilled on your birthday and always. Happy birthday!. Một lời chúc cho sinh nhật của bạn. Bất cứ điều gì bạn muốn, bạn sẽ nhận được. Bất cứ điều gì bạn kiếm tìm, sẽ tìm đến với bạn. Bất kỳ điều ước gì cũng sẽ được thực hiện trong sinh nhật bạn và mãi về sau. Chúc mừng sinh nhật!
  • Count not the candles…see the lights they give. Count not the years, but the life you live. Wishing you a wonderful time ahead. Happy birthday. Đừng quan trọng số nến trên bánh, hãy chú tâm vào ánh sáng mà chúng mang lại (ý ở đây là ánh sáng ấy có ấm áp tình cảm của những người thân không) Đừng quan trọng số năm (số tuổi), mà hãy quan trọng cuộc đời bạn đã sống có trọn vẹn không. Chúc bạn những gì tốt đẹp cho tương lai. Chúc mừng sinh nhật!
  • Forget about the past, you can’t change it. Forget about the future, you can’t predict it. Just think of the present, by the way, here is mine. Happy Birthday! Hãy quên quá khứ đi, bạn không thay đổi được gì đâu. Hãy quên cả tương lai đi, bạn không đoán trước được gì đâu. Hãy nghĩ về món quà thôi [chơi chữ: present vừa là hiện tại vừa là món quà] à mà nhân tiện quà của mình nè. Chúc mừng sinh nhật!”
  • Happy birthday to one of the few people whose birthday I can remember without a Facebook reminder. Chúc mừng sinh nhật đến một trong số ít người mà mình nhớ ngày sinh nhật mà không cần Facebook nhắc.
  • Good health and happiness all you days… and double on your special day. Cầu mong sức khỏe và niềm vui sẽ đồng hành cùng bạn mỗi ngày… và gấp đôi vào những ngày đặc biệt
  • Wishing you a day filled with happiness and a year filled with joy. Happy birthday! happiness và joy nghĩa gần giống nhau
  • Let my deep blessing always. Surround magnificent travel of your life. I hope in years to come you will have a good health and plain sailing. Hãy để những lời chúc sâu lắng của anh luôn ở bên cạnh cuộc sống tuyệt vời của em. Anh mong rằng trong năm tới em luôn khỏe mạnh và thuận lợi trong công việc.
  • This present isn’t valuable itself but it’s a souvenir hereto, it brings all most my warm sentiment anh happy birthday to you. Món quà này riêng nó chẳng có ý nghĩa gì cả, nhưng đó là vật kỷ niệm em muốn gửi tặng anh với tất cả những tình cảm tha thiết nhất và chúc mừng sinh nhật anh nhé!
  • Wishing you a happy birthday. Praying you luckily. Chúc em một sinh nhật thật nhiều ý nghĩa và hạnh phúc. Cầu mong mọi điều may mắn sẽ đến với em.
  • With each year I love you more and more. Happy birthday sweet love! Qua mỗi năm anh lại yêu em nhiều và càng nhiều hơn nữa. Chức mừng sinh nhật em yêu!
  • Wishing you birthday far from house but still happy and try to see to future. Chúc em một sinh nhật xa nhà nhưng vẫn hạnh phúc và hãy luôn cố gắng phấn đấu cho tương lai nhé.
  • Send you my beautiful wishes that are as sweet as a flower to be your companion till the end of the world and happy birthday to you! Gửi đến em những điều tốt đẹp nhất và ngọt ngào như những bông hoa này, vì đã đi bên anh đến tận cùng thế giới và chúc em sinh nhật hạnh phúc!
  • Dear Mom, Warm wishes on your birthday, I wish that I could be there to celebrate it with you, but that is impossible. I send you along with my love and affection. I’m also sending a little gift. I hope you like it. Take care! Mẹ yêu dấu! Con xin gửi những lời chúc tốt đẹp nhân sinh nhật của mẹ. Con ước gì con có thể có mặt ở đấy chung vui cùng mẹ nhưng con không thể. Con xin gửi đến mẹ tất cả tình yêu và lòng kính mến của con. Con hy vọng mẹ sẽ thích món quà nhỏ bé này. Mẹ hãy giữ gìn sức khỏe thật tốt mẹ nhé. Con yêu của mẹ.
  • Darling! On occasion of your birthday, wish you more success. Hoping that you will love me forever as the same as the first time and you are always beside me. Anh yêu! Nhân dịp sinh nhật anh, em chúc anh đạt được nhiều thành công. Mong anh mãi yêu em như thuở ban đầu và luôn ở bên em nhé.

2. Lời chúc mừng Năm mới và Giáng Sinh bằng tiếng Anh

Với người Việt Nam chúng ta, Tết cổ truyền là một dịp lễ quan trọng trong năm. Thường vào thời khắc chuyển giao năm mới mọi người sẽ gửi lời chúc tốt đẹp nhất tới người thân và bạn bè.

Ở nước ngoài, mọi người còn có một dịp lễ đặc biệt không kém đó là lễ Giáng sinh. Hãy thử tìm hiểu những lời chúc mừng năm mới và chúc giáng sinh bằng tiếng Anh thú vị và độc đáo dưới đây nhé!

  • May the new year bring you warmth, love, and light to guide your path to a positive destination Cầu mong năm mới sẽ mang lại sự ấm áp, tình yêu và ánh sáng để dẫn dắt bạn tới một chân trời tươi sáng.
  • Wishing every day of the new year to be filled with success, happiness, and prosperity for you, happy new year. Cầu mong mỗi ngày của năm mới của bạn sẽ đều tràn ngập thành công, hạnh phúc và thịnh vượng.
  • May this year bring new happiness, new goals, new achievements and a lot of new inspirations on your life. Wishing you a year fully loaded with happiness. Mong năm nay sẽ mang lại niềm vui, những mục tiêu mới, những thành tựu mới và thật nhiều cảm hứng cho cuộc sống bạn. Chúc bạn một năm tràn đầy niềm vui.
  • Wishing you a joyous Holiday Season and a most prosperous and healthy New Year. Chúc bạn một kỳ nghỉ (giáng sinh) thật nhiều niềm vui và một năm mới khỏe mạnh và thịnh vượng
  • In this New Year, I wish you achieve all your goals in life, And get success at every step of life, enjoy a wonderful. Nhân dịp năm mới, tôi chúc bạn đạt được tất cả mục tiêu của mình trong cuộc sống và có được thành công trong mọi chặng đường , tận hưởng một năm tuyệt vời.
  • I wish that all your wishes are fulfilled this year… Happy new year. Chúc bạn một năm mới đạt được tất cả những ước mơ của mình… Chúc mừng năm mới.
  • A new year, new start and way to go.Wish you successful and glorious. Hãy quên đi những nỗi đau, nỗi buồn phía sau , chúng ta hãy chào đón năm mới này với nụ cười lớn. Chúc các bạn năm mới thật hạnh phúc!
  • Hope the new moon of the New Year and the new sun of the New Year, Brings good fortune and great luck for you, Wish you Happy New Year!. Hy vọng mặt trăng mới của năm mới và mặt trời mới của năm mới sẽ mang lại may mắn tuyệt vời cho bạn , chúc các bạn năm mới vui vẻ!
  • Wishing You A Year Filled With Great Joy Peace And Prosperity. Have A Wonderful Year Ahead Happy New Year! Chúc bạn một năm mới đong đầy niềm vui và sự thịnh vượng. Chúc một năm mới tuyệt vời, Chúc mừng năm mới.
  • Forget the pains, sorrows, and sadness behind, Let us welcome this New Year with big smile. Hãy quên đi buồn đau, sợ hãi và hãy để lại lỗi buồn ở phía sau. Chúng ta hãy cùng đón năm mới niềm vui lớn đang đón chờ.

3. Lời chúc mừng thành công bằng tiếng Anh

May mắn và thành công đều là những điều tốt đẹp mà mọi người đều mong muốn trong cuộc sống. Chính vì vậy, khi ai đó bắt đầu một dự án hoặc một hành trình mới chúng ta thường gửi tới họ những lời chúc may mắn và thành công.

Còn trần trừ gì mà không học ngay những lời chúc thành công bằng tiếng Anh hay và ý nghĩa nhất dưới đây.

  • I wish nothing but the best for you. Tôi không có gì để chúc ngoài những điều tốt đẹp nhất dành cho bạn.
  • May you fly high in life & success be with you always. Chúc bạn luôn có thể vươn cao trong cuộc sống và may mắn sẽ luôn mỉm cười với bạn.
  • Be strong as you fight your way to success, the difficulty you face is nothing compared to the joy of success. Hãy vững vàng trên con đường chông gai đến thành công. Niềm vui khi thành công sẽ xóa nhòa đi những khó khăn bạn đã gặp.
  • If you can dream it, you can do it. Best wishes for your bright future. Nếu bạn dám ước mơ, bạn sẽ có thể làm được. Chúc bạn những điều tốt đẹp nhất cho tương lai tươi sáng của bạn.
  • You have proven yourself to be a very skilled individual who has the capacity to do great things with their life. Continue to make us proud as you face new challenges and adventures. Bạn đã chứng tỏ bản thân là một cá nhân cực kỳ giỏi và có tiềm năng (khả năng) đạt được những điều vĩ đại trong cuộc sống. Hãy tiếp tục làm chúng tôi tự hào nhé.
  • “To accomplish great things, we must not only act, but also dream; not only plan, but also believe”. I wish you the best of luck on your journey. Để đạt được những điều lớn lao, chỉ hành động thôi là chưa đủ, chúng ta còn cần phải có ước mơ hoài bão; không chỉ có lên trước kế hoạch mà còn phải có niềm tin. Chúc bạn những điều tốt đẹp nhất trên hành trình của mình.
  • Luck is for the lazy. Success is for those who work hard. Congratulations on your …! Chỉ những kẻ lười mới cần sự may mắn. Nhưng thành công lại chỉ dành cho những ai siêng năng nổ lực.
  • Heartfelt congratulations to you. Từ tận sâu trong trái tim mình, chúc mừng bạn.
  • Warmest congratulations on your achievement. Chúc mừng nồng nhiệt nhất về thành tích của bạn.
  • You have the creativity and determination to do whatever you can dream. I hope you feel proud today and confident in your ability to rise to your next challenge. Bạn có sự sáng tạo và sự quyết tâm để làm bất cứ điều gì bạn mơ ước. Hy vọng rằng bạn sẽ cảm thấy tự hào hôm nay và tự tin vào bản thân để vươn lên những thử thách tiếp theo.
  • Success comes only to those who believe in themselves and are prepared to win. Good luck and tons of best wishes sent to you. God bless you in whatever you do. This is my best wish just for you. Bạn biết đó, thành công chỉ đến với ai tin tưởng vào chính bản thân mình và chuẩn bị sẵn sang để dành chiến thắng. Chúc bạn thật nhiều may mắn. Chúa phù hộ mọi công việc bạn làm. Đây là lời chúc tốt đẹp nhất của tôi gửi đến bạn.
  • Wish everything you do be successful. May you fly high in life and success always be with you. Wishing you good luck! Tôi chúc mọi công việc của bạn đều thành công tốt đẹp. Mong rằng bạn sẽ tiến xa hơn trong cuộc sống và thành công luôn bên bạn. Chúc bạn may mắn!
  • Moving on to a new stage in life can be tough and challenged at first, so I wish nothing but the best for all of your future endeavors. You will be successful! Việc chuyển sang một trang mới trong cuộc đời có thể khá vất vả và đầy thử thách lúc đầu, tôi không có gì hơn là chúc bạn mọi điều tốt đẹp nhất dành cho những cố gắng trong tương lai của bạn. Bạn chắc chắn sẽ thành công!
  • Don’t be afraid of challenges in life. No matter what it is, the future is always bright for you. If you can dream it, you can do it. Let’s make your dreams come true and best wishes for your bright and successful future. Bạn đừng sợ những thử thách trong cuộc sống. Dù thế nào đi chăng nữa, tương lai của bạn sẽ rất tươi sáng. Nếu bạn ước mơ, bạn sẽ thực hiện được thôi. Hãy biến ước mơ của bạn thành hiện thực nào. Tôi chúc bạn sẽ thành công rực rỡ trong tương lai nhé!
  • Go confidently in the direction of your dreams and live the life you have imagined. Hurdles and difficulties are part of the life, let’s make that part of your life a past and think about tomorrow, because what matters at the end of the day is tomorrow. Always keep your head up with a bright smile on your face. Give you best wishes and all the happiness in the world. Hãy bước đi tự tin trên chính con đường bạn mơ ước và hãy sống một cuộc sống mà bạn mong muốn. Đau khổ và khó khăn là một phần không thể thiếu của cuộc sống, nhưng hãy xếp phần đó vào quá khứ và chỉ nghĩ về tương lai thôi, vì dù gì đi nữa thì một ngày mai tươi sáng khác lại đến. Hãy luôn ngẩng cao đầu và cười rạng rỡ. Chúc bạn mọi điều tốt lành và hạnh phúc nhất.
  • I am so glad to hear about your job promotion. May your life always be filled with such good luck, and the good luck you have made for yourself is an inspiration to many. May it continue throughout your life. May your feet take you wherever you want to go. Tôi rất vui khi nghe bạn được thăng chức. Hy vọng cuộc sống của bạn sẽ luôn tràn đầy những điều may mắn như thế nữa nhé, và bạn biết gì không, vận may của bạn là một niềm cảm hứng đối với rất nhiều người đó. Hy vọng may mắn sẽ luôn xuất hiện trong đời bạn và chúc bạn thành công trong mọi việc bạn làm.
  • If you keep working as hard in the future, surely you will achieve whatever you want. Don’t stress. Just do your best and forget the rest. Good luck! Nếu bạn cứ tiếp tục nỗ lực làm việc chăm chỉ như vầy trong tương lai, chắc chắn bạn sẽ đạt được mọi thứ bạn muốn. Đừng lo gì cả. Bạn chỉ cần không ngừng làm thật tốt mọi thứ thôi. Chúc bạn may mắn!
  • Do what you can, with what you have and where you are, because you have had a dark past, it doesn’t mean you can’t have a bright future. Good luck! Learn from previous ones and excel in the new ones. Hãy làm những thứ bạn có thể làm với mọi thứ bạn có và xuất phát từ nơi bạn đang ở, bởi vì bạn có một quá khứ không mấy tốt đẹp, không có nghĩa là bạn không thể có một tương lai tươi sáng. Chúc bạn may mắn! Hãy học hỏi từ kinh nghiệm và làm chúng vượt trội hơn tỏng tương lại nhé.
  • Nothing we do can change the past, but everything we do changes the future. The future depends on what we do in the present and the future be as bright and successful as your faith. Không gì có thể thay đổi được quá khứ, nhưng mọi thứ bạn làm bây giờ có thể thay đổi được tương lai. Tương lại ra sao phụ thuộc vào những gì bạn làm ở hiện tại và tương lai của bạn sẽ tươi sáng nếu bạn tin như vậy.

4. Những lời chúc may mắn bằng tiếng Anh hay, ý nghĩa

Những lời chúc may mắn và thành công bằng tiếng anh là là món quà, là hành trang để cho bạn bè, người thân vững tin vào bản thân, vượt qua các thử thách mau chóng, hoàn tất tốt nhất.

  • All the best! – Chúc mọi điều tốt lành nhất!
  • Be careful! – Cẩn thận nhé
  • Best of luck! – Chúc may mắn!
  • I hope things will turn out fine. – Hy vọng mọi thứ sẽ ổn
  • Wishing you all the best! – Chúc bạn mọi điều tốt nhất
  • Wishing you lots of luck! – Chúc bạn gặp nhiều may mắn
  • You are going to be amazing! – Bạn sẽ làm tốt mà
  • You were made for this! – Bạn sinh ra để làm việc này
  • You’ll do great! – Bạn sẽ hoàn thành tốt
  • All the best to you. – Mọi điều tốt nhất sẽ tới với bạn
  • I hope it all goes well! – Tớ hy vọng mọi thứ sẽ ổn thỏa
  • Have a blast! – May mắn nhé
  • I wish you luck! – Chúc bạn may mắn
  • Best wishes. – Chúc mọi điều tốt lành
  • Many blessings to you. – Mong nhiều điều tốt sẽ đến với bạn
  • Knock them dead. – Cho chúng nó biết tay đi!
  • May luck be in your favor! – Cầu may mắn tới với bạn
  • Blow them away! – Thổi bay chúng đi!
  • Break a leg! – Chúc may mắn
  • I’m pretty confident that you’ll do well. – Tớ tin cậu sẽ làm được mà
  • Good speed! – Nhanh như 1 vị thần!
  • Hope you do well! – Hy vọng bạn sẽ làm tốt
  • I hope everything will be all right. – Tớ hy vọng mọi chuyện sẽ ổn
  • Better luck next time! – Chúc may mắn lần sau
  • Win big time! – Thắng lớn nhé
  • Live long and prosper. – Chúc người trường thọ và phồn vinh
  • Go forth and conquer. – Bách chiến bách thắng
  • Take home the crown! – Mang ngôi vương về nhé
  • Remember me when you’re famous! – Nhớ tới mình khi bạn nổi tiếng nhé
  • May the force be with you! – Thần may mắn ở bên bạn
  • Let me know how it went. – Kể cho tớ mọi chuyện nhé
  • Knock on wood! – Chúc may mắn
  • Believe in yourself and make it happen. – Hãy tin ở bản thân và bạn sẽ làm được thôi
  • To infinity and beyond! – Vì những điều không tưởng!
  • Bring home the trophy. – Mang cúp chiến thắng về nhà nhé
  • Do yourself justice. – Đòi công lý cho mình đi nào.
  • God bless you. – Chúa phù hộ bạn.
  • Hang in there, it’s all going to be all right! – Gắng lên, mọi thứ sẽ ổn mà
  • I’m rooting for you. – Tớ ủng hộ cậu hết mình
  • Good luck! Câu chúc may mắn phổ biến nhất mà nhiều người biết đến. Nếu bạn bè của bạn sắp bước vào bài kiểm tra, thi cuối kỳ hay trước khi làm việc nào đó hãy sử dụng Good luck. Chắc chắn họ sẽ tự tin hơn đó.

5. Lời chúc cuối tuần bằng tiếng Anh hay nhất

  • Have a nice weekend! Chúc cuối tuần vui vẻ!
  • Good luck to the weekend. Chúc cuối tuần may mắn.
  • Good weekend, many surprises. Chúc cuối tuần nhiều bất ngờ.
  • Busy weekend! Ngày cuối tuần rộn ràng nhé!
  • Worry-free weekend! Cuối tuần không lo âu nhé!
  • Have a nice weekend! Chúc bạn có một ngày cuối tuần thú vị nhé!
  • Warm weekend. Ngày cuối tuần ấm áp nhé.
  • Sweet weekend! Cuối tuần ngọt ngào nhé!
  • I am wishing you a very joyful and relaxed weekend. Make fruitful your free days. Best weekend wishes for you! Tôi chúc bạn cuối tuần vui vẻ, thoải mái. Hãy làm những ngày nghỉ của bạn trở nên ý nghĩa. Dành đến bạn lời chúc cuối tuần tốt đẹp nhất.
  • Here comes weekend again! I hope you are going to enjoy your weekend by any means. Wishing you a very happy weekend! Cuối tuần lại đến! Tôi hy vọng bạn có thể tận hưởng những ngày cuối tuần theo nhiều cách khác nhau. Chúc bạn cuối tuần vui vẻ.
  • Today is the weekend, for which we have been waiting for last 5 days. Let’s keep a distance from all your routine activity and make sure the joys. Happy weekend! Hôm nay là cuối tuần, thời gian chúng ta đã chờ đợi suốt năm ngày qua. Hãy tách khỏi hoạt động thường ngày và tạo những niềm vui. Cuối tuần vui vẻ!
  • No more discipline, no more hard work. It’s the time to make your day according to your desire! May the weekend enrich your day with pleasure and blessings. Không còn quy tắc, không còn nhiệm vụ khó khăn. Cuối tuần là thời gian để bạn thực hiện mong muốn cá nhân. Chúc bạn cuối tuần ngập tràn niềm vui và phước lành.
  • I hope your weekend will be very much enjoyable. May the little vacation bring happiness and peace for you. Wishing you the best weekend! Tôi hy vọng cuối tuần của bạn sẽ rất nhiều thú vị. Mong rằng kỳ nghỉ nhỏ bé mang đến cho bạn niềm vui và sự yên bình. Chúc bạn cuối tuần vui vẻ.
  • Forget about the days you have toiled. It’s time to refresh and relax for another new week. Have a happy weekend. Hãy quên đi những ngày bạn đã trải qua. Giờ là thời gian để nghỉ ngơi và thư giãn vì một tuần mới. Chúc bạn cuối tuần vui vẻ.
  • Dear friend, forget your past, think about the future and enjoy the present. Now, here is a fresh new start, so rest, relax and fun are the must. Happy Weekend! Bạn thân mến, hãy quên đi quá khứ, nghĩ về tương lai và tận hưởng hiện tại. Đây là một khởi đầu mới, vậy nên hãy nghỉ ngơi, thư giãn và vui vẻ. Cuối tuần nhiều niềm vui.
  • I know it has been a tiresome week. The weekend is here to refresh and relax. I wish you a Happy Weekend. Tôi biết bạn đã trải qua một tuần mệt mỏi. Cuối tuần đang ở đây để bạn làm mới bản thân và thư giãn. Tôi chúc bạn cuối tuần vui vẻ.
  • Finally the week comes to end. The weekend is short, but it’s time to relax. Enjoy your weekend to the fullest. Happy Weekend. Cuối cùng một tuần cũng trôi qua. Cuối tuần tuy ngắn nhưng là thời gian để thư giãn. Hãy tận hưởng trọn vẹn cuối tuần. Chúc bạn cuối tuần vui vẻ.
  • This is the day you have been looking forward to. May you have a relaxing weekend!Đây là ngày bạn đã mong chờ. Chúc bạn cuối tuần thư thái!
  • This is the day to hang out with your friends and family. Find some time to be with your special friends and family members, far away from your daily work. Good morning and happy weekend! Cuối tuần là ngày để đi chơi với bạn bè và gia đình. Hãy dành thời gian bên những người bạn đặc biệt hoặc người thân, tránh xa khỏi công việc thường nhật. Chúc buổi sáng tốt lành và cuối tuần vui vẻ!
  • Don’t stress yourself, the weekend is finally here. It’s time to relax, free your mind and come out energetic. Have a wonderful weekend! Đừng tạo áp lực lên bản thân, cuối tuần đã đến rồi. Đây là thời gian để thư giãn, thả lỏng tâm trí và thu nạp năng lượng. Chúc bạn cuối tuần đáng nhớ!
  • Good Morning my friends. Hope you are having a wonderful weekend. Wishing you all a happy and blessed weekend. Have a great day everyone. Chào buổi sáng những người bạn của tôi. Hy vọng bạn có một cuối tuần đáng nhớ. Chúc bạn có những ngày nghỉ tuyệt vời và hạnh phúc nhất. Một ngày tốt lành nhé mọi người.
  • Good morning everyone. Hope you had a wonderful week. The weekend is here, have fun and enjoy. Happy Weekend! Chào buổi sáng mọi người. Hy vọng bạn đã có một tuần đáng nhớ. Cuối tuần đã tới, hãy vui vẻ và tận hưởng nhé. Cuối tuần vui vẻ!
  • Saturdays and Sundays are the best days of the week, they are stress free days where you get to share love with your loved one. They are days you create some of the best memories. Happy weekend! Thứ bảy và chủ nhật là những ngày tuyệt vời nhất trong tuần, đó là những ngày thoát khỏi căng thẳng để bạn chia sẻ tình yêu với người mình yêu, để tạo nên những khoảnh khắc đáng nhớ. Cuối tuần vui vẻ!
  • May you find a reason to smile and be happy this weekend! Happy weekend my friend! Mong bạn tìm thấy lý do để mỉm cười và hạnh phúc vào những ngày cuối tuần. Cuối tuần vui vẻ nhé bạn của tôi.
  • Make your weekend memorable; forget what happened over the week. The weekend ushers in a fresh start. Have fun and celebrate your weekend. Happy weekend! Hãy để những ngày cuối tuần của bạn trở nên đáng nhớ, quên những chuyện đã xảy ra trong tuần. Cuối tuần mở ra một khởi đầu mới. Hãy vui vẻ và tận hưởng những ngày nghỉ của bạn. Cuối tuần vui vẻ!
  • This is a day you can party with your friends without any disturbance. What are you waiting for, get out and enjoy the party. Have a great weekend! Cuối tuần là thời gian để bạn vui chơi cùng bạn bè mà không gặp bất kỳ sự xáo trộn nào. Bạn còn chờ gì nữa, hãy ra ngoài và tận hưởng tiệc tùng ngay thôi. Chúc bạn cuối tuần tuyệt vời!
  • The beauty of life is that there are days we are totally away from our work, and that day is today. Refresh your mind; forget about the hustles of the week. Have a lovely weekend! Vẻ đẹp của cuộc sống là những ngày chúng ta hoàn toàn rời xa công việc và đó chính là ngày hôm nay. Hãy thư giãn đầu óc, quên đi sự hối hả trong tuần. Cuối tuần vui vẻ!
  • Thanks for being there for me all week. Here’s wishing you a wonderful weekend filled with happiness. Cảm ơn vì đã ở bên tôi cả tuần vừa qua. Giờ đây tôi mong bạn có những ngày nghỉ tuyệt vời tràn ngập niềm vui!

6. Lời chúc 20/11 bằng tiếng Anh ý nghĩa nhất

Ngày 20/11 – Ngày Nhà Giáo Việt Nam ngoài chuẩn bị những câu chúc để bày tỏ sự cảm ơn đến thầy cô của mình bằng tiếng Việt vậy tại sao bạn không chuẩn bị những lời chúc bằng tiếng Anh ý nghĩa.

Dưới đây sachvui.co đã tổng hợp những lời chúc 20/11 bằng tiếng Anh ý nghĩa nhất bạn có thể tham khảo.

  • To the greatest teacher in the world, Happy Teachers’ Day! Thank you for everything! Gửi tới người thầy vĩ đại nhất trên thế giới, Chúc mừng Ngày Nhà giáo! Cảm ơn thầy cô vì tất cả mọi thứ!
  • I am really grateful because I met the teacher – who gave me inspiration, motivation, and helped me develop my abilities. Happy Teachers’ Day in Vietnam! Em thực sự biết ơn vì tôi đã gặp được người thầy – người đã truyền cho tôi cảm hứng, động lực và giúp em phát triển khả năng của mình. Chúc mừng ngày nhà giáo Việt Nam.
  • Thank you teachers for teaching and leading me to be successful like today. Happy teachers day in Vietnam! Cảm ơn các thầy cô đã dạy dỗ và dìu dắt em có được thành công như ngày hôm nay. Chúc mừng ngày nhà giáo Việt Nam!
  • My dear teachers, thank you for lighting up the dream fire in me. If it weren’t for you, you wouldn’t be today. I love you teachers! Các thầy cô thân mến, cảm ơn thầy cô đã thắp lên ngọn lửa ước mơ trong em. Nếu không có bạn, bạn đã không có ngày hôm nay. Em yêu yêu thầy cô!
  • I have this day thanks to the teacher’s merit. I hope you are always happy and happy. Happy Teachers’ Day in Vietnam! Em có được ngày hôm nay là nhờ công lao của thầy cô. Em mong thầy cô luôn vui vẻ và hạnh phúc. Chúc mừng ngày nhà giáo Việt Nam!
  • Thank you for teaching us how to read and write. Thank you for teaching us many good things. On November 20, I wish my teachers always success and happiness! Cảm ơn thầy cô đã dạy chúng em cách đọc, cách viết. Cảm ơn người đã dạy chúng em nhiều điều hay. Nhân ngày 20-11, em kính chúc các thầy cô giáo luôn thành công và hạnh phúc!
  • Thank you teachers for always being the parents, the sibling, the friend who stayed by and followed over us. I hope I can continue to stick with you in the years to come. I love you so much! Cảm ơn các thầy cô đã luôn là cha mẹ, người anh, người bạn đã ở bên và theo dõi chúng em. Em hy vọng em có thể tiếp tục gắn bó với thầy cô trong những năm tới. Em yêu thầy cô rất nhiều!
  • Your dedication is our inspiration. Thank you for always being devoted to the teaching profession. Happy 11/20 teachers’ day! Sự cống hiến của thầy cô là nguồn cảm hứng của chúng em. Cảm ơn thầy cô đã luôn tâm huyết với nghề dạy học. Chúc mừng 20/11 thầy cô!
  • On November 20th, I wish teachers good health and success! Nhân ngày 20-11, em kính chúc thầy cô dồi dào sức khỏe và thành công!
  • Happy Vietnamese Teachers’ Day! We are grateful to you today and every day. Chúc mừng ngày nhà giáo Việt Nam! Chúng em biết ơn thầy cô ngày hôm nay và mỗi ngày!

Bài viết trên đây đã tổng hợp toàn bộ những lời chúc bằng tiếng Anh dành cho những dịp đặc biệt trong năm. Với một số câu chúc bằng tiếng Anh này, bạn còn có thể học thêm nhiều cụm từ, cấu trúc khá đặc biệt mà người Anh/Mỹ sử dụng.