Rate this post

Việc học tiếng Hàn qua những câu nói ý nghĩa rất thú vị. Ngoài việc học thêm từ vựng, ngữ pháp, bạn có thể vận dụng những câu nói này vào cuộc sống. Đặc biệt biết thêm nhiều câu nói ý nghĩa trong tiếng Hàn sẽ giúp vốn tiếng Hàn cũng như vốn sống của bạn trở nên phong phú hơn.

Đặc biệt, đây cũng là 1 cách để học tiếng Hàn dễ dàng và thú vị. Bạn sẽ không còn cảm thấy nhàm chán vì những công thức khô khan.

MONDAY đã giải thích ngữ pháp & từ vựng rõ ràng cho từng câu trích dẫn. Cùng MONDAY học tiếng Hàn thật vui nhé.

10 câu tiếng Hàn ý nghĩa về cuộc sống (phần 2)

Xem thêm bài viết: Điều kiện du học Hàn Quốc Du học hàn quốc vừa học vừa làm Công ty tư vấn du học nào tốt Chi phí du học Hàn Quốc Đi du học Hàn Quốc

1. 꿈은 기록하는 것이 아닌 실현하는 것이다.

🌻Ước mơ không phải là ghi chép lại , mà là hiện thực hoá nó.

🌞TỪ VỰNG꿈 : thất bại기록하다 : thành công실현하다 : thực hiện🌞NGỮ PHÁP아니다 : không phải làV + 은/ㄴ + N : Định ngữ quá khứ (Động từ bổ sung ý nghĩa cho danh từ)V + 는 + 것이다 : việc, sự (Biến động từ thành danh từ)

2. 나는 실패하고, 실패하고 또 실패했다. 그리고 그것이 지금 내가 성공한 이유이다.

🌻Tôi đã thất bại, rồi thất bại, và lại thất bại nữa. Nhưng rồi đó chính là lý do khiến tôi thành công như ngày hôm nay.

🌞TỪ VỰNG실패하다 : thất bại성공하다 : thành công이유 : lý do지금 : Bây giờ🌞NGỮ PHÁPV + 은/ㄴ + N : Định ngữ quá khứ (Động từ bổ sung ý nghĩa cho danh từ)

3. 사실 문제 자체가 문제는 아니야. 그 문제를 대하는 너의 태도가 진짜 문제인거지.

🌻Thật ra vấn đề không nằm ở bản thân nó, mà nằm ở cách mà ta đối mặt với nó.🌞TỪ VỰNG문제다 : thất bại대하다 : thành công태도 : thái độ진짜 : thật sự🌞NGỮ PHÁP아니다 : không phải làV + 는 + N : Định ngữ (Động từ bổ sung ý nghĩa cho danh từ)N1 의 N2 : Của (N2 của N1)N + 인 거 : LàV/A + 지 : Chứ, nhỉ (Người nói muốn người nghe xác nhận hoặc đồng tình)

4. 잘못된 일에 너무 싱경쓰지 마. 되돌릴 방법이 항상 있으니깐.

🌻Đừng quá đề tâm vào những lỗi lầm đã qua. Vì dù sao cũng sẽ có cách để quay lại mà thôi.🌞TỪ VỰNG잘못되다 : sai, mắc lỗi일 : việc너무 : quá신경쓰다 : chú ý, để tâm, quan tâm 되돌리다 : quay lại방법 : phương pháp, cách항상 : luôn luôn있다 : có🌞 NGỮ PHÁPV + 은/ㄴ + N : Định ngữ quá khứ (Động từ bổ sung ý nghĩa cho danh từ)지 말다 : ĐừngV + 을/ㄹ + N : Định ngữ tương lai (Động từ bổ sung ý nghĩa cho danh từ)V/A + (으)니까 : Vì

5. 좋은 생각만 해요, 좋은 일이 생길 거예요

6. 밝은 성격은 어떤 재산보다 귀하다.

🌻Tính cách tích cực còn đáng quý hơn bất kỳ tài sản nào.🌱 TỪ VỰNG1. 밝다 : Tích cực, tươi sáng, sáng sủa, vui vẻ2. 성격 : Tính cách3. 어떻다 : Nào đó4. 재산 : Tài sản5. 귀하다 : Quý giá🌱 NGỮ PHÁP1. V + 은/ㄴ + N : Định ngữ2. N + 보다 : Hơn so với

7. 계속 인생은 아름답고 웃어야 할 일로 가득차 있다.

✌️ Bài viết được biên soạn bởi : Du học Hàn Quốc Monday👉 Vui lòng trích nguồn khi sử dụng

ĐIỀN FORM THÔNG TIN TƯ VẤN TIẾNG HÀN NHẬN NGAY 100.000 VND